Skip to content
Projects
Groups
Snippets
Help
Loading...
Help
Submit feedback
Contribute to GitLab
Sign in
Toggle navigation
G
ghichep-grafana
Project
Project
Details
Activity
Releases
Cycle Analytics
Repository
Repository
Files
Commits
Branches
Tags
Contributors
Graph
Compare
Charts
Issues
0
Issues
0
List
Board
Labels
Milestones
Merge Requests
0
Merge Requests
0
CI / CD
CI / CD
Pipelines
Jobs
Schedules
Charts
Wiki
Wiki
Snippets
Snippets
Members
Members
Collapse sidebar
Close sidebar
Activity
Graph
Charts
Create a new issue
Jobs
Commits
Issue Boards
Open sidebar
Hiep Nguyen
ghichep-grafana
Commits
b6493595
Commit
b6493595
authored
Apr 29, 2016
by
manhdinh
Browse files
Options
Browse Files
Download
Email Patches
Plain Diff
a
a
parent
5e6400f8
Changes
1
Show whitespace changes
Inline
Side-by-side
Showing
1 changed file
with
42 additions
and
2 deletions
+42
-2
caidat-grafana3.0 .md
caidat-grafana3.0 .md
+42
-2
No files found.
caidat-grafana3.0 .md
View file @
b6493595
...
@@ -16,9 +16,49 @@ Kịch bản : Đã có sẵn các host được giám sát bởi Graphite và C
...
@@ -16,9 +16,49 @@ Kịch bản : Đã có sẵn các host được giám sát bởi Graphite và C
Add Graphite cho Grafana
Add Graphite cho Grafana




```
```
sh
3: Tên của DataSource
3: Tên của DataSource
4: Khai báo URL của Graphite
4: Khai báo URL của Graphite
```
```


Ấn
`Test Connection`
, nếu kết quả trả về như hình nghĩa là đã add source thành công.
Ấn
`Test Connection`
, nếu kết quả trả về như hình nghĩa là đã add source thành công.
####Tạo một Dashboard mới để giám sát các host từ Graphite


```
sh
Trong bài sẽ hướng dẫn tạo 3 biểu đồ thông dụng:
1.1 Pie Chart : Thích hợp để thể hiện các dạng như RAM, Disk Usage.
1.2 Graphp : Thích hợp để thể hiện các dạng như Network Traffic, CPU Utilization.
1.3 Singlestat : Thể hiện 1 số liệu cụ thể như System Uptime, RAM, Disk Total
```
####1.1 Pie Chart

```
sh
Mục 1 :
**
Gerenal
**
1: Title của biểu đồ
2: Kích thước chiều ngang của biểu đồ
3: Kích thước chiều dài của biểu đồ
4: Thêm thông tin nếu muốn
link
tới một Dashboard hoăc URL khác
```

```
sh
Mục 2:
**
Metrics
**
1: Chọn host
2,3 : Chọn thông số muốn hiển thị của host
4: Dùng
function
*
alias
*
để đặt tên khác ở ô 5
```

```
sh
Thay thế legend name với tên ngắn gọn là
**
FREE
**
```

```
sh
Tạo thêm một query với mục đích hiển thị tổng số dung lượng RAM đã sử dụng.
3: Chọn thống số là
*
memory-buffered
*
4: Sử dụng
function
tính tổng là
*
sumSeries
()
*
, ở trong ta điền thông số
*
memory-cached, memory-used
*
, hàm
*
sumSeries
()
*
sẽ tính tổng 3 thông số
là memory-buffer, cached và used, hiển thị tên biểu đồ với tên là
**
USED
**
```
```
sh
Cách lấy tên đầy đủ cho thống số ở mục 4:
```

Write
Preview
Markdown
is supported
0%
Try again
or
attach a new file
Attach a file
Cancel
You are about to add
0
people
to the discussion. Proceed with caution.
Finish editing this message first!
Cancel
Please
register
or
sign in
to comment