Skip to content
Projects
Groups
Snippets
Help
Loading...
Help
Submit feedback
Contribute to GitLab
Sign in
Toggle navigation
G
ghichep-grafana
Project
Project
Details
Activity
Releases
Cycle Analytics
Repository
Repository
Files
Commits
Branches
Tags
Contributors
Graph
Compare
Charts
Issues
0
Issues
0
List
Board
Labels
Milestones
Merge Requests
0
Merge Requests
0
CI / CD
CI / CD
Pipelines
Jobs
Schedules
Charts
Wiki
Wiki
Snippets
Snippets
Members
Members
Collapse sidebar
Close sidebar
Activity
Graph
Charts
Create a new issue
Jobs
Commits
Issue Boards
Open sidebar
Hiep Nguyen
ghichep-grafana
Commits
2b869df2
Commit
2b869df2
authored
May 04, 2016
by
manhdinh
Browse files
Options
Browse Files
Download
Email Patches
Plain Diff
a
a
parent
1f59fe26
Changes
1
Show whitespace changes
Inline
Side-by-side
Showing
1 changed file
with
30 additions
and
16 deletions
+30
-16
caidat-grafana3.0 .md
caidat-grafana3.0 .md
+30
-16
No files found.
caidat-grafana3.0 .md
View file @
2b869df2
##Ghi chép cài đặt và sử dụng Grafana 3.0 ( phiên bản Beta)
-
Cài đặt grafana 3.x
```
sh
wget https://grafanarel.s3.amazonaws.com/builds/grafana_3.0.0-beta11459429091_amd64.deb
sudo apt-get install -y adduser libfontconfig
sudo dpkg -i grafana_3.0.0-beta11459429091_amd64.deb
```
###Mô hình logic Grafana kết hợp Graphite và Collectd
...
...
@@ -16,31 +18,38 @@ Kịch bản : Đã có sẵn các host được giám sát bởi Graphite và C
Add Graphite cho Grafana


```
sh
3: Tên của DataSource
4: Khai báo URL của Graphite
```

Ấn
`Test Connection`
, nếu kết quả trả về như hình nghĩa là đã add source thành công.
####Tạo một Dashboard mới để giám sát các host từ Graphite


```
sh
Trong bài sẽ hướng dẫn tạo 3 biểu đồ thông dụng:
1.
1 Pie Chart : Thích hợp để thể hiện các dạng như RAM, Disk Usage.
1.
2 Graphp : Thích hợp để thể hiện các dạng như Network Traffic, CPU Utilization.
1.
3 Singlestat : Thể hiện 1 số liệu cụ thể như System Uptime, RAM, Disk Total
```
####1.1 Pie Chart

Mục 1 :
**Gerenal**
```
sh
1: Title của biểu đồ
2: Kích thước chiều ngang của biểu đồ
3: Kích thước chiều dài của biểu đồ
4: Thêm thông tin nếu muốn link tới một Dashboard hoăc URL khác
```

Mục 2:
**Metrics**
...
...
@@ -54,15 +63,17 @@ Mục 2: **Metrics**
Thay thế legend name với tên ngắn gọn là
**FREE**

```
sh
Tạo thêm một query với mục đích hiển thị tổng số dung lượng RAM đã sử dụng.
3: Chọn thống số là
`memory-buffered`
4: Sử dụng function tính tổng là
`sumSeries()`
, ở trong ta điền thông số
`memory-cached, memory-used`
, hàm
`sumSeries()`
sẽ tính tổng 3 thông số
là memory-buffer, cached và used, hiển thị tên biểu đồ với tên là
`USED`
```
```
sh
Cách lấy tên đầy đủ cho thống số ở mục 4:
```


...
...
@@ -74,16 +85,19 @@ Chọn đơn vị hiển thị là `byte` và legend name hiển thị trên gra
Mục 1 và 2 cách các thông số vẫn giống vẫn kiểu Pie Chart ( chú ý chọn thông số phù hợp với dạng biểu đồ Graph)
Mục 3:
**Axes**
```
sh
Mục này để điều chỉnh các thông số ở trục X và Y
Ta chọn đơn vị hiển thị là của Network Traffic là kilobits/sec, ở trục Y bên trái.
```
Mục 4:
**Legend**
```
sh
Mục này để tùy chỉnh các thông số liên quan đến
`lengend`
Ta có thể chọn các kiểu hiển thị của
`legend`
cũng như các giá trị của lenged
Chọn Decimals = 2 để các giá trị chỉ lấy 2 đơn vị thập phan sau dấu ","
```
####1.3 Singlestat
Mục 1 và 2 các thống số vẫn giống với các kiểu biểu đồ khác
...
...
Write
Preview
Markdown
is supported
0%
Try again
or
attach a new file
Attach a file
Cancel
You are about to add
0
people
to the discussion. Proceed with caution.
Finish editing this message first!
Cancel
Please
register
or
sign in
to comment